Nhảy đến nội dung chính

CHƯƠNG 3: THÔNG TIN ĐẦU VÀO

Chương này giúp người đọc nắm bắt được các nội dung sau:

  1. Nội dung trên các chứng từ và số liệu đầu vào
  2. Ý nghĩa từng trường dữ liệu trên chứng từ

Sau chương này, người đọc sẽ hiểu rõ nội dung của từng trường dữ liệu, trường đó có ý nghĩa như nào, các trường tự động lấy dữ liệu từ đâu.

Hồ sơ nhân sự

Màn hình Hồ sơ nhân sự

Thông tin chung

Mã nhân sự

Mã nhân sự bắt buộc nhập và là duy nhất, không cho phép trùng. Mã nhân sự có độ dài tối đa 20 ký tự. Sau khi lưu mã, không thể sửa.

Họ và tên

Trường Họ và tên bắt buộc nhập, cho phép người dùng nhập họ tên nhân sự. Sau khi lưu mã, có thể sửa.

Tên gọi khác

Tên gọi khác của nhân sự. Mặc định trống, không bắt buộc nhập dữ liệu. Người dùng có thể sửa.

Ngày sinh

Ngày sinh của nhân sự. Mặc định trống, không bắt buộc nhập dữ liệu. Người dùng có thể sửa.

Giới tính

Có 3 lựa chọn: Nam, nữ, Khác. Mặc định chọn giới tính Nam.

Mã chấm công

Mã nhân sự không bắt buộc nhập, khi đã nhập dữ liệu, không cho phép trùng. Mã chấm công có độ dài tối đa 20 ký tự. Sau khi lưu mã, có thể sửa.

Mã nhân viên

Mã nhân viên lấy từ danh mục nhân viên.

Đơn vị

Đơn vị lấy từ nội dung khai báo tổ chức các đơn vị trong công ty.

Quản lý trực tiếp

Mã quản lý trực tiếp lấy từ danh mục hồ sơ nhân sự.

Tab Thông tin cá nhân

Grid Thông tin chung

Nơi sinh

Nơi sinh của nhân sự.

Nguyên quán

Nguyên quán của nhân sự.

MST cá nhân

Mã số thuế cá nhân của nhân sự.

Tình trạng hôn nhân

Tình trạng hôn nhân của nhân sự. Có 2 loại: Đã kết hôn và chưa kết hôn.

Dân tộc

Dân tộc của nhân sự.

Tôn giáo

Tôn giáo của nhân sự.

Grid Giấy tờ tùy thân

Số CCCD

Số căn cước công dân của nhân sự.

Ngày cấp CCCD

Ngày cấp căn cước công dân của nhân sự.

Ngày hết hạn CCCD

Ngày hết hạn căn cước công dân của nhân sự.

Nơi cấp CCCD

Nơi cấp căn cước công dân của nhân sự.

Số hộ chiếu

Số hộ chiếu của nhân sự.

Ngày cấp hộ chiếu

Ngày cấp hộ chiếu của nhân sự

Grid Thông tin khác

Ngân hàng

Danh sách ngân hàng lấy từ Danh mục ngân hàng

Tỉnh/TP đăng ký tài khoản

Tỉnh/TP đăng ký tài khoản

Chi nhánh đăng ký

Chi nhánh đăng ký tài khoản

Họ và tên chủ thẻ

Họ và tên chủ thẻ

Số tài khoản ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

Tab Liên hệ

Grid Điện thoại/email/khác

ĐT di động

Điện thoại di động của nhân sự.

ĐT cơ quan

Điện thoại cơ quan của nhân sự.

ĐT nhà riêng

Điện thoại nhà riêng của nhân sự.

ĐT khác

Điện thoại khác của nhân sự.

Email cơ quan

Email cơ quan của nhân sự.

Email cá nhân

Email cá nhân của nhân sự.

Skype

Skype của nhân sự.

Facebook

Facebook của nhân sự.

Grid Thường trú

Tỉnh/TP

Tỉnh/Thành phố thường trú của nhân sự.

Quận/Huyện

Quận/Huyện thường trú của nhân sự.

Phường/Xã

Phường/Xã thường trú của nhân sự.

Số nhà, đường phố

Số nhà, đường phố thường trú của nhân sự.

Số sổ hộ khẩu

Số sổ hộ khẩu của nhân sự.

Mã số hộ gia đình

Mã số hộ gia đình của nhân sự.

Grid Chỗ ở hiện nay

Tỉnh/TP

Tỉnh/Thành phố nhân sự đang ở.

Quận/Huyện

Quận/Huyện nhân sự đang ở.

Phường/Xã

Phường/Xã nhân sự đang ở.

Số nhà, đường phố

Số nhà, đường phố nhân sự đang ở.

Grid Liên hệ khẩn cấp

Họ và tên

Họ tên người liên hệ khẩn cấp của nhân sự.

Quan hệ

Quan hệ với nhân sự.

Điện thoại

Số điện thoại liên hệ khẩn cấp của nhân sự.

Tab Công việc

Grid công việc

Vị trí công việc

Vị trí công việc của nhân sự. Lấy từ khai báo Danh mục Khác.

Chức danh

Chức danh của nhân sự.

Trạng thái

Trạng thái làm việc. Có 2 loại: Đang làm việc và Đã nghỉ việc.

Địa điểm làm việc

Địa điểm làm việc của nhân sự.

Loại hợp đồng

Loại hợp đồng của nhân sự. Lấy từ khai báo Danh mục Khác.

Ngày học việc

Ngày nhân sự bắt đầu học việc.

Ngày thử việc

Ngày nhân sự bắt đầu thử việc.

Ngày chính thức

Ngày nhân sự bắt đầu được nhận chính thức.

Grid Thôi việc

Ngày nghỉ việc

Ngày nghỉ việc của nhân sự.

Lý do nghỉ

Lý do nghỉ việc của nhân sự.

Ghi chú

Ghi chú.

Có thể nhận lại

Có thể nhận lại nhân sự hay không.

Tab Trình độ

Trình độ văn hóa

Trình độ văn hóa của nhân sự.

Trình độ đào tạo

Trình độ đào tạo của nhân sự.

Nơi đào tạo

Nơi đào tạo của nhân sự.

Khoa

Khoa của nhân sự.

Chuyên ngành

Chuyên ngành của nhân sự.

Năm tốt nghiệp

Năm tốt nghiệp của nhân sự.

Xếp loại

Xếp loại đào tạo của nhân sự.

Tab Quan hệ gia đình

Màn hình mối quan hệ thành viên gia đình

Họ và tên

Họ và tên thành viên gia đình của nhân sự.

Quan hệ

Mối quan hệ của thành viên với nhân sự.

Giới tính

Giới tính thành viên gia đình của nhân sự.

Ngày sinh

Ngày sinh thành viên gia đình của nhân sự.

Số điện thoại

SĐT thành viên gia đình của nhân sự.

Email

Email thành viên gia đình của nhân sự.

MST cá nhân

MST thành viên gia đình của nhân sự

Ghi chú

Ghi chú

Số BHXH

Số BHXH thành viên gia đình của nhân sự

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu thành viên gia đình của nhân sự

Quốc tịch

Quốc tịch thành viên gia đình của nhân sự

Dân tộc

Dân tộc thành viên gia đình của nhân sự

Tỉnh/TP khai sinh

Tỉnh/TP khai sinh thành viên gia đình của nhân sự

Quận/huyện khai sinh

Quận/Huyện khai sinh thành viên gia đình của nhân sự

Phường/xã khai sinh

Phường/xã khai sinh thành viên gia đình của nhân sự

Số nhà/đường khai sinh

Số nhà/đường khai sinh thành viên gia đình của nhân sự.

Là người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

Khi được tích chọn, thành viên gia đình được tích chọn sẽ tự động được lấy thông tin sang Hồ sơ BHXH và bảng lương (nếu có).

Tab Chứng chỉ - kỹ năng

Màn hình Chứng chỉ - kỹ năng

Từ ngày

Thời gian bắt đầu đào tạo.

Đến ngày

Thời gian kết thúc đào tạo.

Cơ sở đào tạo

Cơ sở đào tạo.

Cấp độ kỹ năng

Cấp độ chứng chỉ - kỹ năng.

Nội dung

Tên chứng chỉ kỹ năng.

Tab Trang phục

Size áo

Size áo của nhân sự.

Size quần

Size quần của nhân sự.

Dài áo

Dài áo của nhân sự.

Dài quần

Dài quần của nhân sự.

Dài váy

Dài váy của nhân sự.

Vòng 1

Vòng 1 của nhân sự.

Vòng 2

Vòng 2 của nhân sự.

Vòng 3

Vòng 3 của nhân sự.

Vòng đùi

Vòng đùi của nhân sự.

Tab Khen thưởng – kỷ luật

Màn hình Khen thưởng – kỷ luật

Loại

Loại khen thưởng – kỷ luật. Có 2 loại: Khen thưởng và kỷ luật

Ngày

Ngày khen thưởng hoặc kỷ luật.

Hình thức

Hình thức khen thưởng – kỷ luật.

Nội dung

Cấp độ chứng chỉ - kỹ năng.

Người ký quyết định

Người ký quyết định lấy từ Danh sách hồ sơ nhân sự.

Tab Quá trình công tác


Màn hình quá trình công tác

Từ ngày

Thời gian làm việc từ ngày

Mã đơn vị

Mã đơn vị lấy từ khai báo tổ chức đơn vị trong công ty.

Loại thủ tục

Loại thủ tục. Có các loại thủ tục: Tiếp nhận, bổ nhiệm, miễn nhiệm, thuyên chuyển, nghỉ việc.

Vị trí công việc

Vị trí công việc. Các loại vị trí công việc được khai báo tại Danh mục khác.

Cấp

Cấp trong quá trình công tác.

Bậc

Bậc trong quá trình công tác.

Chức danh

Chức danh trong quá trình công tác.

Trạng thái công việc

Trạng thái công việc trong quá trình công tác. Có 2 loại trạng thái: Đang làm việc và đã nghỉ việc.

Tính chất công việc

Tính chất công việc trong quá trình công tác. Các loại tính chất công việc được khai báo tại danh mục khác.

Quản lý trực tiếp

Quản lý trực tiếp trong quá trình công tác. Người quản lý trực tiếp lấy từ danh mục hồ sơ nhân sự.

Quản lý gián tiếp

Quản lý gián tiếp trong quá trình công tác. Người quản lý gián tiếp lấy từ danh mục hồ sơ nhân sự.

Ngày quyết định

Ngày quyết định.

Số quyết định

Số quyết định.

Ghi chú

Ghi chú.

Tab Lương


Màn hình Lương

Ngày hiệu lực

Ngày mức lương có hiệu lực

Loại lương

Loại lương được hưởng. Có 2 loại: Gross và Net

Mã đơn vị

Mã đơn vị lấy từ khai báo tổ chức đơn vị trong công ty.

Vị trí công việc

Vị trí công việc. Các loại vị trí công việc được khai báo tại Danh mục khác.

Tính chất công việc

Tính chất công việc trong quá trình công tác. Các loại tính chất công việc được khai báo tại danh mục khác.

Bậc lương

Bậc lương.

Lương cơ bản

Lương cơ bản.

Tỷ lệ hưởng lương (%)

Tỷ lệ hưởng lương.

Ghi chú

Ghi chú.

Grid Phụ cấp

Mã phụ cấp

Mã phụ cấp. Các loại phụ cấp được lấy từ danh mục phụ cấp.

Tên phụ cấp

Tên phụ cấp đi kèm với mã phụ cấp được tự động hiển thị sau khi chọn mã phụ cấp.

Giá trị

Giá trị phụ cấp.

Tab Hợp đồng lao động


Màn hình Hợp đồng lao động

Số hợp đồng

Số hợp đồng lao động

Vị trí công việc

Vị trí công việc. Các loại vị trí công việc được khai báo tại Danh mục khác.

Tên hợp đồng

Tên hợp đồng lao động

Ngày ký

Ngày ký hợp đồng lao động.

Loại hợp đồng

Loại hợp đồng lao động. Có 3 loại: Thử việc, Hợp đồng xác định thời hạn và hợp đồng không xác định thời hạn.

Thời hạn hợp đồng

Thời hạn hợp đồng lao động. Tùy thuộc theo lựa chọn loại hợp đồng.

-          Đối với hợp đồng không xác định thời hạn, thời hạn hợp đồng để trống, không cho phép sửa.

-          Đối với hợp đồng thử việc và xác định thời hạn, thời hạn hợp đồng hiển thị các thời hạn: 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm, 3 năm. Cho phép lựa chọn thời hạn phù hợp.

Ngày hiệu lực

Ngày hợp đồng lao động bắt đầu có hiệu lực.

Lương cơ bản

Lương cơ bản.

Tỷ lệ hưởng lương (%)

Tỷ lệ hưởng lương.

Hình thức làm việc

Hình thức làm việc. Hình thức làm việc lấy theo phần khai báo hình thức làm việc tại danh mục Khác.

Ngày hết hạn

Ngày hết hạn hợp đồng lao động.

Lương đóng báo hiểm

Mức lương đóng bảo hiểm.

Người ký

Người ký hợp đồng lao động. Người ký lấy theo danh mục hồ sơ nhân sự.

Nội dung công việc

Nội dung công việc.

Trích yếu

Trích yếu.

Ghi chú

Ghi chú.

Trạng thái

Trạng thái hợp đồng lao động. Có 2 trạng thái: Chưa ký và đã ký.

In hợp đồng lao động


Màn hình In hợp đồng lao động

Nút in hợp đồng lao động hiển thị khi xem hợp đồng lao động. Khi chọn nút in hợp đồng lao động, hệ thống mở ra màn hình in hợp đồng lao động theo mẫu. Tại đây người dùng có thể in hợp đồng lao động theo mẫu được khai báo tại mục khai báo danh mục hợp đồng lao động.

Tab Y tế

Nhóm máu

Nhóm máu của nhân sự.

Ghi chú

Ghi chú.

Chiều cao(cm)

Chiều cao của nhân sự.

Cân nặng(kg)

Cân nặng của nhân sự.

Tab Đảng đoàn

Grid Thông tin đoàn viên

Ngày vào đoàn

Ngày vào đoàn

Chức vụ đoàn

Chức vụ đoàn

Nơi kết nạp đoàn

Nơi kết nạp đoàn.

Grid Thông tin đảng viên

Ngày vào đảng

Ngày vào đảng.

Chức vụ đảng

Chức vụ đảng.

Nơi kết nạp đảng

Nơi kết nạp đảng.

Tab Quân nhân

Grid Thông tin chung

Ngày nhập ngũ

Ngày nhập ngũ

Binh chủng

Binh chủng

Đơn vị quân sự

Đơn vị quân sự.

Cấp bậc quân sự

Cấp bậc quân sự

Chức vụ quân sự

Chức vụ quân sự

Ngày xuất ngũ

Ngày xuất ngũ

Lý do xuất ngũ

Lý do xuất ngũ.

Grid Thương bệnh binh

Ngày tham gia cách mạng

Ngày tham gia cách mạng.

Hạng thương/bệnh binh

Hạng thương/bệnh binh.

Tỷ lệ suy giảm lao động

Tỷ lệ suy giảm lao động.

Hưởng chế độ

Hưởng chế độ.

Đánh giá CBCNV

Màn hình đánh giá cán bộ công nhân viên để theo dõi việc đánh giá nhân sự mỗi tháng.

Màn hình Đánh giá cán bộ công nhân viên

Thông tin chung

Nhân sự đánh giá

Nhân sự cần đánh giá. Các nhân sự đánh giá lấy từ hồ sơ nhân sự.

Kỳ đánh giá

Kỳ đánh giá.

Quản lý trực tiếp

Quản lý trực tiếp. Các nhân sự đánh giá lấy từ hồ sơ nhân sự.

Đơn vị

Đơn vị nhân sự trực thuộc. Sau khi chọn nhân sự cần đánh giá, hệ thống tự động lấy đơn vị được khai báo trong hồ sơ nhân sự của nhân viên được đánh giá.

Trạng thái

Trạng thái của phiếu đánh giá. Khi vừa tạo, trạng thái hiển thị Đang thực hiện, ở trạng thái đang thực hiện. Khi chọn nút Chờ duyệt, hệ thống chuyển người quản lý trực tiếp duyệt đánh giá.

Khi chọn duyệt đánh giá, toàn bộ các chỉ tiêu đánh giá được tích chọn,  trạng thái thay đổi từ Chờ duyệt thành Đã duyệt, 1 trong các chỉ tiêu chưa được tích chọn, trạng thái thay đổi từ Chờ duyệt thành từ chối.

Tab chi tiết

Mã chỉ tiêu đánh giá

Mã chỉ tiêu đánh giá theo nhóm chỉ tiêu đánh giá gắn vào đơn vị trực thuộc của nhân sự. Các chỉ tiêu đánh giá được lấy từ khai báo danh mục chỉ tiêu đánh giá.

Tên chỉ tiêu đánh giá

Tên chỉ tiêu đánh giá tự động được hiển thị theo mã chỉ tiêu được chọn.

Trọng số

Trọng số chỉ tiêu đánh giá được tự động lấy theo trọng số được khai báo trong nhóm chỉ tiêu đánh giá.

Nhân sự đánh giá

Nhân sự tự đánh giá điểm cho chỉ tiêu đánh giá.

Quản lý đánh giá

Quản lý đánh giá điểm cho chỉ tiêu đánh giá.

Lãnh đạo duyệt

Check box lãnh đạo duyệt. Mặc định trống.

Khi chọn duyệt đánh giá, toàn bộ các chỉ tiêu đánh giá được tích chọn,  trạng thái thay đổi từ Chờ duyệt thành Đã duyệt, 1 trong các chỉ tiêu chưa được tích chọn, trạng thái thay đổi từ Chờ duyệt thành từ chối.

Tổng điểm

Tổng điểm theo nhân sự đánh giá và quản lý đánh giá được tính dựa trên công thức: (Điểm đánh giá theo chỉ tiêu * trọng số theo chỉ tiêu) / Tổng trọng số các chỉ tiêu

Tab Ý kiến nhân sự/Ý kiến quản lý/Ý kiến lãnh đạo

Ý kiến của các đối tượng : nhân sự, quán lý và lãnh đạo nếu có.

Hợp đồng lao động


Màn hình Hợp đồng lao động của nhân sự

Thông tin chung

Nhân sự

Nhân sự cần tạo hợp đồng. Các nhân sự  được lấy từ hồ sơ nhân sự.

Số hợp đồng

Số hợp đồng lao động

Vị trí công việc

Vị trí công việc. Các loại vị trí công việc được khai báo tại Danh mục khác.

Tên hợp đồng

Tên hợp đồng lao động

Ngày ký

Ngày ký hợp đồng lao động.

Loại hợp đồng

Loại hợp đồng lao động. Có 3 loại: Thử việc, Hợp đồng xác định thời hạn và hợp đồng không xác định thời hạn.

Thời hạn hợp đồng

Thời hạn hợp đồng lao động. Tùy thuộc theo lựa chọn loại hợp đồng.

-          Đối với hợp đồng không xác định thời hạn, thời hạn hợp đồng để trống, không cho phép sửa.

-          Đối với hợp đồng thử việc và xác định thời hạn, thời hạn hợp đồng hiển thị các thời hạn: 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm, 3 năm. Cho phép lựa chọn thời hạn phù hợp.

Ngày hiệu lực

Ngày hợp đồng lao động bắt đầu có hiệu lực.

Lương cơ bản

Lương cơ bản.

Tỷ lệ hưởng lương (%)

Tỷ lệ hưởng lương.

Hình thức làm việc

Hình thức làm việc.  Hình thức làm việc lấy theo phần khai báo hình thức làm việc tại danh mục Khác.

Ngày hết hạn

Ngày hết hạn hợp đồng lao động.

Lương đóng báo hiểm

Mức lương đóng bảo hiểm.

Người ký

Người ký hợp đồng lao động. Người ký lấy theo danh mục hồ sơ nhân sự.

Nội dung công việc

Nội dung công việc.

Trích yếu

Trích yếu.

Ghi chú

Ghi chú.

Trạng thái

Trạng thái hợp đồng lao động. Có 2 trạng thái: Chưa ký và đã ký.

In hợp đồng lao động


Màn hình In hợp đồng lao động

Nút in hợp đồng lao động hiển thị khi xem hợp đồng lao động. Khi chọn nút in hợp đồng lao động, hệ thống mở ra màn hình in hợp đồng lao động theo mẫu. Tại đây người dùng có thể in hợp đồng lao động theo mẫu được khai báo tại mục khai báo danh mục hợp đồng lao động.

Hồ sơ bảo hiểm


Màn hình Hồ sơ bảo hiểm

Thông tin chung

Mã nhân sự

Mã nhân sự bắt buộc nhập và là duy nhất, không cho phép trùng. Mã nhân sự có độ dài tối đa 20 ký tự. Sau khi lưu mã, không thể sửa.

Họ và tên

Trường Họ và tên bắt buộc nhập, cho phép người dùng nhập họ tên nhân sự. Sau khi lưu mã, có thể sửa.

Tên gọi khác

Tên gọi khác của nhân sự. Mặc định trống, không bắt buộc nhập dữ liệu. Người dùng có thể sửa.

Ngày sinh

Ngày sinh của nhân sự. Mặc định trống, không bắt buộc nhập dữ liệu. Người dùng có thể sửa.

Giới tính

Có 3 lựa chọn: Nam, nữ, Khác. Mặc định chọn giới tính Nam.

Đơn vị

Đơn vị lấy từ nội dung khai báo tổ chức các đơn vị trong công ty.

Tab Thông tin cá nhân

Grid Thông tin chung

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu

Số căn cước công dân của nhân sự.

Ngày cấp

Ngày cấp căn cước công dân của nhân sự.

Ngày hết hạn

Ngày hết hạn căn cước công dân của nhân sự.

Nơi cấp

Nơi cấp căn cước công dân của nhân sự.

Quốc tịch

Quốc tịch của nhân sự.

Tôn giáo

Tôn giáo của nhân sự.

Dân tộc

Dân tộc của nhân sự.

MST cá nhân

MST cá nhân của nhân sự.

Số điện thoại

Số điện thoại của nhân sự.

Email

Email của nhân sự

Grid Địa chỉ khai sinh

Tỉnh/TP

Tỉnh/Thành phố khai sinh của nhân sự.

Quận/Huyện

Quận/Huyện khai sinh của nhân sự.

Phường/Xã

Phường/Xã khai sinh của nhân sự.

Số nhà, đường phố

Số nhà, đường phố khai sinh của nhân sự.

Grid Địa chỉ cư trú

Tỉnh/TP

Tỉnh/Thành phố nhân sự cư trú.

Quận/Huyện

Quận/Huyện nhân sự cư trú.

Phường/Xã

Phường/Xã nhân sự cư trú.

Số nhà, đường phố

Số nhà, đường phố nhân sự cư trú.

Grid Thông tin khác

Ngân hàng

Danh sách ngân hàng lấy từ Danh mục ngân hàng

Tỉnh/TP đăng ký tài khoản

Tỉnh/TP đăng ký tài khoản

Chi nhánh đăng ký

Chi nhánh đăng ký tài khoản

Họ và tên chủ thẻ

Họ và tên chủ thẻ

Số tài khoản ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

Tab Thông tin việc làm

Grid Thông tin chung

Số hợp đồng

Số hợp đồng lao động

Vị trí công việc

Vị trí công việc. Các loại vị trí công việc được khai báo tại Danh mục khác.

Chức danh

Chức danh của lao động

Loại hợp đồng

Loại hợp đồng lao động. Có 3 loại: Hợp đồng thử việc hoặc hợp đồng dưới 1 tháng, Hợp đồng chính thức từ 1 tháng trở lên , Hợp đồng không xác định thời hạn.

Ngày hiệu lực

Ngày hợp đồng lao động bắt đầu có hiệu lực.

Ngày hết hiệu lực

Ngày hợp đồng lao động hết hiệu lực.

Ngày bắt đầu vị trí làm việc

Ngày bắt đầu vị trí làm việc

Địa điểm làm việc

Địa điểm làm việc theo hợp đồng

Ngày kết thúc vị trí làm việc

Ngày kết thúc vị trí làm việc theo hợp đồng lao động.

Grid Ngành nghề nặng nhọc/độc hại

Ngày bắt đầu

Ngày bắt đầu làm việc nặng nhọc/độc hại.

Ngày kết thúc

Ngày kết thúc làm việc nặng nhọc/độc hại.

Tab Thông tin BHXH

Grid Thông tin tham gia BHXH

Mã số BHXH

Mã số BHXH được cấp từ cơ quan BHXH

Tháng bắt đầu đóng BHXH

Tháng bắt đầu đóng BHXH.

Tháng kết thúc đóng BHXH

Tháng kết thúc đóng BHXH

Tỉnh đăng ký KCB

Tỉnh đăng ký KCB.

Bệnh viện

Bệnh viện đăng ký BHYT.

Grid Mức đóng BHXH

Tỷ lệ đóng bảo hiểm (%)

Tỷ lệ đóng bảo hiểm.

Vùng lương tối thiểu

Vùng lương tối thiểu.

Đối tượng hưởng BHYT cao hơn

Danh sách các đối tượng hưởng BHYT cao hơn.

Mức lương

Mức lương.

Hệ số lương

Hệ số lương.

Các khoản bổ sung (VNĐ)

Các khoản bổ sung.

Phụ cấp lương

Phụ cấp lương.

Phụ cấp thâm niên nghề (%)

Phụ cấp thâm niên nghề.

Phụ cấp chức vụ(lần)

Phụ cấp chức vụ .

Phụ cấp thâm niên vượt khung (%)

Phụ cấp thâm niên vượt khung.

Tab Thông tin gia đình

Grid Thông tin chung

Mã số hộ gia đình

Mã số hộ gia đình của nhân sự.

Họ và tên chủ hộ

Họ và tên hộ gia đình của nhân sự.

Số điện thoại

Số điện thoại của nhân sự.

Loại giấy tờ

Loại giấy tờ của nhân sự. Có 4 loại giấy tờ: Sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, giấy tạm trú, sổ UBND.

Số giấy tờ

Số giấy tờ của nhân sự.

Tỉnh trên giấy tờ

Tỉnh trên giấy tờ của nhân sự.

Quận/huyện trên giấy tờ

Quận huyện trên giấy tờ của nhân sự.

Phường/xã trên giấy tờ

Phường xã trên giấy tờ của nhân sự.

Số nhà, đường phố

Số nhà, đường phố của nhân sự.

Grid Thành viên gia đình

Họ và tên

Họ và tên thành viên gia đình của nhân sự.

Quan hệ

Mối quan hệ của thành viên với nhân sự.

Giới tính

Giới tính thành viên gia đình của nhân sự.

Ngày sinh

Ngày sinh thành viên gia đình của nhân sự.

Số điện thoại

SĐT thành viên gia đình của nhân sự.

Email

Email thành viên gia đình của nhân sự.

MST cá nhân

MST thành viên gia đình của nhân sự

Ghi chú

Ghi chú

Số BHXH

Số BHXH thành viên gia đình của nhân sự

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu thành viên gia đình của nhân sự

Quốc tịch

Quốc tịch thành viên gia đình của nhân sự

Dân tộc

Dân tộc thành viên gia đình của nhân sự

Tỉnh/TP khai sinh

Tỉnh/TP khai sinh thành viên gia đình của nhân sự

Quận/huyện khai sinh

Quận/Huyện khai sinh thành viên gia đình của nhân sự

Phường/xã khai sinh

Phường/xã khai sinh thành viên gia đình của nhân sự

Số nhà/đường khai sinh

Số nhà/đường khai sinh thành viên gia đình của nhân sự.

Là người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

Khi được tích chọn, thành viên gia đình được tích chọn sẽ tự động được lấy thông tin sang Hồ sơ BHXH và bảng lương (nếu có).

Tab Bảng kê thông tin

Tên, loại văn bản

Tên loại văn bản. Có 6 loại văn bản: Hợp đồng lao động, bảng lương tháng, quyết định thôi việc, CMND,CCCD, Hộ chiếu

Số văn bản

Số văn bản.

Ngày ban hành văn bản

Tên hợp đồng lao động

Ngày văn bản có hiệu lực

Ngày ký hợp đồng lao động.

Cơ quan ban hành văn bản

Cơ quan ban hành văn bản. Có 3 loại: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư, cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, công ty hiện tại của nhân sự.

Trích yếu văn bản

Trích yếu văn bản

Trích lược nội dung cần thẩm định

Trích lược nội dung cần thẩm định

Tờ khai bảo hiểm xã hội


Màn hình Tờ khai bảo hiểm xã hội

Thông tin chung

Kỳ khai BHXH

Kỳ khai BHXH. Mặc định là tháng hiện tại.

Loại hồ sơ

Loại hồ sơ cần khai.

Grid Thông tin chi tiết

Mã nhân sự

Mã nhân sự cần khai báo. Các mã nhân sự được lấy từ danh sách hồ sơ BHXH

Họ và tên

Họ và tên nhân sự được tự động hiển thị theo mã nhân sự dược chọn.

Số BHXH

Số BHXH được tự động hiển thị theo mã nhân sự khai báo ở danh sách BHXH.

Phương án khai báo

Phương án khai báo. Danh sách phương án khai báo được lấy từ danh mục phương án khai báo.

Tên phương án khai báo

Tên phương án khai báo. Tên phương án khai báo tự động lấy theo mã phương án khai báo được chọn, hiển thị theo khai báo tại danh mục phương án khai báo.

Tên loại khai báo

Tên loại khai báo. Tên loại khai báo tự động lấy theo mã phương án khai báo được chọn, hiển thị theo khai báo tại danh mục phương án khai báo.

Ghi chú

Ghi chú.

Hồ sơ nhân viên

Màn hình Hồ sơ nhân viên

Là hồ sơ chi tiết của bản thân người dùng. Hồ sơ nhân viên được lấy thông tin của hồ sơ nhân sự. Hồ sơ nhân viên chỉ cho phép xem, không cho phép sửa xóa thông tin.

Nếu tài khoản đăng nhập không có hồ sơ nhân sự, màn hình hiển thị không có nội dung.

Phiếu lương


Màn hình Phiếu lương

Phiếu lương hiển thị các phiếu lương mỗi tháng của người dùng. Sau khi kế toán tính lương và chọn gửi phiếu lương, người dùng có thể nhận được phiếu lương của bản thân. Tại đây, người dùng được phép xác nhận nếu thông tin phiếu lương là đúng hoặc khiếu nại kèm lý do khiếu nại.

Đối với các phiếu lương đã xác nhận hoặc gửi khiếu nại, khi xem sẽ hiển thị trạng thái xác nhận hoặc từ chối xác nhận. Sau khi thực hiện xác nhận hoặc khiếu nại, các nút chức năng được hệ thống tự động ẩn đi.

Nghỉ phép


Màn hình đơn nghỉ phép

Màn hình nghỉ phép để tạo các đơn xin nghỉ phép. Khi tạo xong đơn nghỉ phép, khi xem đơn nghi phép, hiển thị nút Gửi đơn. Người dùng thực hiện gửi đơn, người duyệt sẽ nhận được đơn xin nghỉ phép. Chỉ người được chọn duyệt mới có thể thực hiện duyệt hoặc từ chối duyệt đơn nghỉ phép được gửi tới.

Loại

Loại nghỉ phép. Có 3 loại nghỉ phép: nghỉ phép năm, nghỉ không lương, nghỉ có lương.

Mã nhân sự

Mã nhân sự xin nghỉ phép. Nhân sự xin nghỉ phép được lấy từ danh sách hồ sơ nhân sự

Người duyệt

Người duyệt.Người duyệt lấy từ danh sách hồ sơ nhân sự.

Từ ngày

Thời gian nghỉ của nhân sự từ ngày.

Đến ngày

Thời gian nghỉ của nhân sự đến ngày.

Số ngày

Số ngày nghỉ của nhân sự.

Nội dung

Nội dung đơn xin nghỉ phép.

Trạng thái

Trạng thái của đơn nghỉ phép. Khi vừa tạo, trạng thái của đơn nghỉ phép là Mới tạo lập. Sau khi bấm Lưu và gửi hoặc lưu xong phiếu chọn Gửi, trạng thái của đơn nghỉ phép là Đã gửi.

Đối với các đơn được gửi đi, khi người duyệt thực hiện duyệt, trạng thái của đơn hiển thị là Đã duyệt. Nếu người duyệt thực hiện từ chối, trạng thái của đơn được hiển thị là Từ chối duyệt. Các đơn có trạng thái Đã duyệt không cho phép sửa xóa

Duyệt nghỉ phép


Màn hình duyệt đơn nghỉ phép

Màn hình duyệt đơn nghỉ phép dùng để người quản lý trực tiếp của nhân sự thực hiện xét duyệt đơn nghỉ phép.

Khi thực hiện duyệt đơn nghỉ phép, các đơn nghỉ phép được cập nhật ngay trạng thái đơn là Đã duyệt.

Khi chọn Từ chối duyệt đơn, màn hình hiển thị cửa sổ yêu cầu nhập lý do từ chối duyệt. Sau khi nhập lý do từ chối duyệt và gửi, màn hình Đơn nghỉ phép hiển thị trạng thái đơn nghỉ phép là Từ chối duyệt kèm theo lý do từ chối.

Tin tuyển dụng


Màn hình Tin tuyển dụng

Màn hình Tin tuyển dụng dùng để theo dõi các tin tuyển dụng nhân sự của công ty. 

Mã tuyển dụng

Mã tin tuyển dụng.

Vị trí công việc

Vị trí công việc của nhân sự. Lấy từ khai báo Danh mục Khác

Số lượng

Số lượng nhân sự cần tuyển.

Hạn nộp

Thời hạn nộp hồ sơ/CV xin việc.

Tiêu đề

Tiêu đề tin tuyển dụng.

Đơn vị

Đơn vị lấy từ nội dung khai báo tổ chức các đơn vị trong công ty.

Ngành nghề

Ngành nghề.

Hình thức làm việc

Hình thức làm việc. Hình thức làm việc lấy theo phần khai báo hình thức làm việc tại danh mục Khác.

Địa điểm làm việc

Địa điểm làm việc.

Mô tả

Mô tả yêu cầu công việc.

Yêu cầu kỹ năng

Mô tả các yêu cầu kỹ năng cần thiết.

Quyền lợi

Quyền lợi của nhân sự nếu được nhận.

Người liên hệ

Người liên hệ khi cần liên hệ trao đổi. Người liên hệ được lấy từ hồ sơ nhân sự.

Số điện thoại

Số điện thoại khi cần liên hệ trao đổi.

Chức danh

Chức danh của người liên hệ.

Email

Email của người liên hệ.

Checkbox Không sử dụng

Khi tin tuyển dụng không cần sử dụng, người dùng tích chọn Không sử dụng.

Hồ sơ ứng viên


Màn hình hồ sơ ứng viên

Màn hình hồ sơ ứng viên dùng để theo dõi các ứng viên theo tin tuyển dụng nhân sự của công ty. 

Tab thông tin chung

Mã ứng viên

Mã ứng viên bắt buộc nhập và là duy nhất, không cho phép trùng. Mã ứng viên có độ dài tối đa 20 ký tự. Sau khi lưu mã, không thể sửa.

Họ và tên

Họ và tên của ứng viên. Trường Họ và tên bắt buộc nhập, cho phép người dùng nhập họ tên nhân sự. Sau khi lưu mã, có thể sửa

Ngày sinh

Ngày sinh của nhân sự. Mặc định trống, không bắt buộc nhập dữ liệu. Người dùng có thể sửa.

Giới tính

Có 3 lựa chọn: Nam, nữ, Khác. Mặc định chọn giới tính Nam.

Số điện thoại

Số điện thoại của ứng viên.

Email

Email của ứng viên.

Địa chỉ

Địa chỉ của ứng viên.

Vị trí ứng tuyển

Vị trí ứng tuyển công việc của ứng viên. Lấy từ khai báo Danh mục Khác.

Đơn vị

Đơn vị lấy từ nội dung khai báo tổ chức các đơn vị trong công ty.

File CV

File đính kèm CV của ứng viên.

Tab thông tin

Ngày ứng tuyển

Ngày ứng viên ứng tuyển

Trình độ đào tạo

Trình độ đào tạo của ứng viên.

Nơi đào tạo

Nơi đào tạo của ứng viên.

Chuyên ngành

Chuyên ngành của ứng viên.

Mô tả kỹ năng và kinh nghiệm

Mô tả kỹ năng và kinh nghiệm của ứng viên.

Mức lương mong đợi

Mức lương ứng viên mong đợi.

Nguồn ứng viên

Nguồn ứng viên biết được tin tuyển dụng.

Nhân sự thu hút

Nhân sự thu hút ứng viên. Nhân sự thu hút ứng viên lấy từ danh sách hồ sơ nhân sự.

Tab Phỏng vấn

Nội dung phỏng vấn vòng 1

Nội dung phỏng vấn vòng 1

Kết quả phỏng vấn vòng 1

Kết quả phỏng vấn vòng 1. Có 3 kết quả: Nhận, loại, phỏng vấn vòng 2.

Nội dung phỏng vấn vòng 2

Nội dung phỏng vấn vòng 2

Kết quả phỏng vấn vòng 2

Kết quả phỏng vấn vòng 2. Có 2 kết quả: Nhận, loại.

Tab Nơi làm việc gần đây

Đơn vị

Đơn vị ứng viên từng làm việc

Từ

Thời gian ứng viên bắt đầu làm việc tại cơ quan cũ .

Đến

Thời gian ứng viên kết thúc làm việc tại cơ quan cũ.

Vị trí

Vị trí công tác của ứng viên tại cơ quan cũ.

Mô tả công việc

Mô tả công việc của ứng viên tại công ty cũ.